Vòng loại Olympic 2024 bóng chuyền nữ bao gồm 24 đội hàng đầu thế giới (ngoại trừ Nga bị cấm thi đấu và Pháp là nước chủ nhà) dựa trên Bảng xếp hạng thế giới của FIVB tính đến ngày 18/09/2022.
Thể thức thi đấu vòng loại Olympic 2024 bóng chuyền nữ
24 đội được xếp vào ba bảng, mỗi bảng gồm tám đội. 3 bảng sẽ thi đấu ở 3 địa điểm khác nhau. 21 đội còn lại được phân vào bảy nhóm hạt giống dựa trên vị trí trên Bảng xếp hạng thế giới nữ của FIVB ngày 01/01/2023.
Các đội ở vị trí số chẵn (Nhóm 1, Nhóm 3, Nhóm 5, Nhóm 7) được bốc thăm và sau đó được xếp bắt đầu từ Bảng C đến Bảng A. Các đội ở vị trí số lẻ (Nhóm 2, Nhóm 4, Nhóm 6) được rút thăm và xếp bắt đầu từ bảng A đến bảng C.
2 đội đứng đầu mỗi bảng sẽ giành vé tham dự Olympic 2024.
DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ BÓNG CHUYỀN TẠI ĐÂY
Bảng A (Trung Quốc là chủ nhà)
Bảng xếp hạng bảng A
Hạng | Đội tuyển | Số trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | CH Dominican (Q) | 7 | 6 | 1 | 17 |
2 | Serbia (Q) | 7 | 5 | 2 | 15 |
3 | Canada (E) | 7 | 5 | 2 | 14 |
4 | Trung Quốc (E) | 7 | 4 | 3 | 14 |
5 | Hà Lan (E) | 7 | 4 | 3 | 13 |
6 | Ukraine (E) | 7 | 2 | 5 | 6 |
7 | CH Czech (E) | 7 | 2 | 5 | 5 |
8 | Mexico (E) | 7 | 0 | 7 | 0 |
(Q) - Giành quyền dự Olympic 2024
(E) - Không qua vòng loại
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | Tỷ số | ||
16/09 | 09h00 | Serbia | 3-0 | Mexico |
16/09 | 12h00 | Cộng hòa Dominica | 2-3 | Cộng hòa Czech |
16/09 | 15h00 | Hà Lan | 2-3 | Canada |
16/09 | 18h30 | Trung Quốc | 3-0 | Ukraina |
17/09 | 09h00 | Hà Lan | 3-0 | Cộng hòa Czech |
17/09 | 12h00 | Cộng hòa Dominica | 3-2 | Canada |
17/09 | 15h00 | Serbia | 3-0 | Ukraina |
17/09 | 18h30 | Trung Quốc | 3-0 | Mexico |
19/09 | 09h00 | Serbia | 3-0 | Canada |
19/09 | 12h00 | Cộng hòa Dominica | 3-0 | Ukraina |
19/09 | 15h00 | Hà Lan | 3-0 | Mexico |
19/09 | 18h30 | Trung Quốc | 3-0 | Cộng hòa Czech |
20/09 | 09h00 | Hà Lan | 3-0 | Ukraina |
20/09 | 12h00 | Cộng hòa Dominica | 3-0 | Mexico |
20/09 | 15h00 | Serbia | 3-1 | Cộng hòa Czech |
20/09 | 18h30 | Trung Quốc | 2-3 | Canada |
22/09 | 09h00 | Serbia | 1-3 | Cộng hòa Dominica |
22/09 | 12h00 | Canada | 3-1 | Ukraina |
22/09 | 15h00 | Cộng hòa Czech | 3-1 | Mexico |
22/09 | 18h30 | Trung Quốc | 2-3 | Hà Lan |
23/09 | 09h00 | Cộng hòa Czech | 1-3 | Ukraina |
23/09 | 12h00 | Canada | 3-0 | Mexico |
23/09 | 15h00 | Serbia | 3-0 | Hà Lan |
23/09 | 18h30 | Trung Quốc | 1-3 | Cộng hòa Dominica |
24/09 | 09h00 | Mexico | 1-3 | Ukraina |
24/09 | 12h00 | Canada | 3-0 | Cộng hòa Czech |
24/09 | 15h00 | Cộng hòa Dominica | 3-2 | Hà Lan |
24/09 | 18h30 | Trung Quốc | 3-1 | Serbia |
Bảng B (Nhật Bản là chủ nhà)
Bảng xếp hạng bảng B
Hạng | Đội tuyển | Số trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | Thổ Nhĩ Kỳ (Q) | 7 | 7 | 0 | 21 |
2 | Brazil (Q) | 7 | 6 | 1 | 16 |
3 | Nhật Bản (E) | 7 | 5 | 2 | 16 |
4 | Puerto Rico (E) | 7 | 4 | 3 | 11 |
5 | Argentina (E) | 7 | 3 | 4 | 8 |
6 | Bỉ (E) | 7 | 2 | 5 | 6 |
7 | Bulgaria (E) | 7 | 1 | 6 | 5 |
8 | Peru (E) | 7 | 0 | 7 | 0 |
(Q) - Giành quyền dự Olympic 2024
(E) - Không qua vòng loại
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | Tỷ số | ||
16/09 | 08h00 | Bỉ | 3-0 | Bulgaria |
16/09 | 11h00 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3-0 | Puerto Rico |
16/09 | 14h00 | Brazil | 3-0 | Argentina |
16/09 | 17h25 | Nhật Bản | 3-0 | Peru |
17/09 | 08h00 | Bỉ | 1-3 | Puerto Rico |
17/09 | 11h00 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3-0 | Bulgaria |
17/09 | 14h00 | Brazil | 3-0 | Peru |
17/09 | 17h25 | Nhật Bản | 3-0 | Argentina |
19/09 | 08h00 | Bỉ | 0-3 | Argentina |
19/09 | 11h00 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3-1 | Peru |
19/09 | 14h00 | Brazil | 3-2 | Bulgaria |
19/09 | 17h25 | Nhật Bản | 3-0 | Puerto Rico |
20/09 | 08h00 | Bỉ | 3-0 | Peru |
20/09 | 11h00 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3-1 | Argentina |
20/09 | 14h00 | Brazil | 3-0 | Puerto Rico |
20/09 | 17h25 | Nhật Bản | 3-0 | Bulgaria |
22/09 | 08h00 | Puerto Rico | 3-2 | Argentina |
22/09 | 11h00 | Bulgaria | 3-0 | Peru |
22/09 | 14h00 | Brazil | 0-3 | Thổ Nhĩ Kỳ |
22/09 | 17h25 | Nhật Bản | 3-0 | Bỉ |
23/09 | 08h00 | Puerto Rico | 3-0 | Peru |
23/09 | 11h00 | Bulgaria | 2-3 | Argentina |
23/09 | 14h00 | Brazil | 3-0 | Bỉ |
23/09 | 17h25 | Nhật Bản | 1-3 | Thổ Nhĩ Kỳ |
24/09 | 08h00 | Bulgaria | 1-3 | Puerto Rico |
24/09 | 11h00 | Argentina | 3-2 | Peru |
24/09 | 14h00 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3-0 | Bỉ |
24/09 | 17h25 | Nhật Bản | 2-3 | Brazil |
Bảng C (Ba Lan là chủ nhà)
Bảng xếp hạng bảng C
Hạng | Đội tuyển | Số trận | Thắng | Thua | Điểm |
1 | Mỹ (Q) | 7 | 6 | 1 | 18 |
2 | Ba Lan (Q) | 7 | 6 | 1 | 18 |
3 | Italy (E) | 7 | 5 | 2 | 15 |
4 | Thái Lan (E) | 7 | 4 | 3 | 11 |
5 | Đức (E) | 7 | 4 | 3 | 11 |
6 | Slovenia (E) | 7 | 2 | 5 | 6 |
7 | Colombia (E) | 7 | 1 | 6 | 3 |
8 | Hàn Quốc (E) | 7 | 0 | 7 | 2 |
(Q) - Giành quyền dự Olympic 2024
(E) - Không qua vòng loại
Lịch thi đấu
Ngày | Giờ | Tỷ số | ||
16/09 | 16h30 | Mỹ | 3-0 | Colombia |
16/09 | 19h30 | Đức | 3-0 | Thái Lan |
16/09 | 22h30 | Ba Lan | 3-0 | Slovenia |
17/09 | 01h45 | Italy | 3-0 | Hàn Quốc |
17/09 | 16h30 | Đức | 3-1 | Colombia |
17/09 | 19h30 | Mỹ | 3-0 | Thái Lan |
17/09 | 22h30 | Ba Lan | 3-1 | Hàn Quốc |
18/09 | 01h45 | Italy | 3-0 | Slovenia |
19/09 | 16h30 | Đức | 3-2 | Hàn Quốc |
19/09 | 19h30 | Italy | 3-0 | Thái Lan |
19/09 | 22h30 | Ba Lan | 3-0 | Colombia |
20/09 | 01h30 | Mỹ | 3-1 | Slovenia |
20/09 | 16h30 | Italy | 3-0 | Colombia |
20/09 | 19h30 | Mỹ | 3-1 | Hàn Quốc |
20/09 | 22h30 | Ba Lan | 2-3 | Thái Lan |
21/09 | 01h30 | Đức | 3-2 | Slovenia |
22/09 | 16h30 | Colombia | 3-2 | Hàn Quốc |
22/09 | 19h30 | Thái Lan | 3-0 | Slovenia |
22/09 | 22h30 | Ba Lan | 3-2 | Đức |
23/09 | 01h45 | Italy | 1-3 | Mỹ |
23/09 | 16h30 | Colombia | 2-3 | Slovenia |
23/09 | 19h30 | Thái Lan | 3-0 | Hàn Quốc |
23/09 | 22h30 | Ba Lan | 3-1 | Mỹ |
24/09 | 01h45 | Italy | 3-0 | Đức |
24/09 | 16h30 | Hàn Quốc | 0-3 | Slovenia |
24/09 | 19h30 | Thái Lan | 3-1 | Colombia |
24/09 | 22h30 | Mỹ | 3-1 | Đức |
25/09 | 01h30 | Ba Lan | 3-1 | Italy |
Quy trình xếp hạng ở vòng loại Olympic 2024 bóng chuyền nữ
Ưu tiên 1: Tổng số trận thắng
Ưu tiên 2: Trong trường hợp hòa, hệ thống tính điểm sẽ được xem xét, cụ thể như sau:
- Thắng 3–0 hoặc 3–1: đội thắng 3 điểm, đội thua 0 điểm
- Thắng 3–2: 2 điểm cho đội thắng, 1 điểm cho đội thua
- Trận đấu bị hủy: 3 điểm cho đội thắng, 0 điểm (0–25, 0–25, 0–25) cho đội thua
Ưu tiên 3: Nếu các đội vẫn hòa thì các chỉ số phụ trong trận sẽ được xét theo thứ tự:
- Tỷ số set: Đội cần ít set hơn để thắng sẽ là đội đi tiếp
- Chỉ số điểm: Đội nào có tỷ số chênh lệch tốt hơn sẽ đi tiếp
- Xét các chỉ số của 2-3 đội cạnh tranh trong các trận đấu trực tiếp
XEM THÊM: Giải thích các vị trí trong môn bóng chuyền: Vai trò của chuyền 2, chủ công và libero