Giải quần vợt Pháp mở rộng 2024 chính thức khởi tranh vào ngày 26/05/2024 tại tổ hợp Stade Roland Garros ở Paris, Pháp.
Sporting News hân hạnh gửi tới các bạn kênh xem trực tiếp giải quần vợt Pháp mở rộng 2024 tại thị trường Việt Nam.
Xem giải Pháp mở rộng 2024 ở đâu? Link TRỰC TIẾP giải Roland Garros 2024 tại Việt Nam
Khán giả có thể theo dõi trực tiếp các trận đấu trong khuôn khổ Pháp mở rộng 2024 trên hệ sinh thái thể thao của VTVcab bao gồm:
Kênh TV: On Sports, On Sports+, On Sports News
Ứng dụng di động: On Plus, VTVcab ON
Link xem trực tiếp Pháp Mở rộng 2024 tại ĐÂY.
Với những khán giả ở nước ngoài và không thể xem trực tiếp trận đấu này ở nơi bạn đang sống, bạn vẫn có thể theo dõi các trận đấu của đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam qua VPN (Virtual Private Network). VPN giúp bạn truy cập internet ổn định, an toàn và đặc biệt không bị giới hạn bởi vị trí địa lý. Với VPN, bạn có thể theo dõi sự kiện thể thao yêu thích mọi lúc, mọi nơi trên toàn thế giới.
Xem thể thao từ bất kỳ đâu: Đăng ký ExpressVPN ngay tại ĐÂY để nhận ưu đãi cực lớn.
Danh sách nhà vô địch đơn nam Pháp Mở rộng trong lịch sử
Năm | Nhà vô địch |
---|---|
2024 | Carlos Alcaraz |
2023 | Novak Djokovic |
2022 | Rafael Nadal |
2021 | Novak Djokovic |
2020 | Rafael Nadal |
2019 | Rafael Nadal |
2018 | Rafael Nadal |
2017 | Rafael Nadal |
2016 | Novak Djokovic |
2015 | Stan Wawrinka |
2014 | Rafael Nadal |
2013 | Rafael Nadal |
2012 | Rafael Nadal |
2011 | Rafael Nadal |
2010 | Rafael Nadal |
2009 | Roger Federer |
2008 | Rafael Nadal |
2007 | Rafael Nadal |
2006 | Rafael Nadal |
2005 | Rafael Nadal |
2004 | Gaston Gaudio |
2003 | Juan Carlos Ferrero |
2002 | Albert Costa |
2001 | Gustavo Kuerten |
2000 | Gustavo Kuerten |
1999 | Andre Agassi |
1998 | Carlos Moya |
1997 | Gustavo Kuerten |
1996 | Yevgeny Kafelnikov |
1995 | Thomas Muster |
1994 | Sergi Bruguera |
1993 | Sergi Bruguera |
1992 | Jim Courier |
1991 | Jim Courier |
1990 | Andres Gomez |
1989 | Michael Chang |
1988 | Mats Wilander |
1987 | Ivan Lendl |
1986 | Ivan Lendl |
1985 | Mats Wilander |
1984 | Ivan Lendl |
1983 | Yannick Noah |
1982 | Mats Wilander |
1981 | Bjorn Borg |
1980 | Bjorn Borg |
1979 | Bjorn Borg |
1978 | Bjorn Borg |
1977 | Guillermo Vilas |
1976 | Adriano Panatta |
1975 | Bjorn Borg |
1974 | Bjorn Borg |
1973 | IIie Nastase |
1972 | Andres Gimeno |
1971 | Jan Kodes |
1970 | Jan Kodes |
1969 | Rod Laver |
1968 | Ken Rosewall |
Danh sách nhà vô địch đơn nữ Pháp Mở rộng trong lịch sử
Năm | Nhà vô địch |
---|---|
2023 | Iga Swiatek |
2022 | Iga Swiatek |
2021 | Barbora Krejcikova |
2020 | Iga Swiatek |
2019 | Ashleigh Barty |
2018 | Simona Halep |
2017 | Jelena Ostapenko |
2016 | Garbine Muguruza |
2015 | Serena Williams |
2014 | Maria Sharapova |
2013 | Serena Williams |
2012 | Maria Sharapova |
2011 | Li Na |
2010 | Fransesca Schiavone |
2009 | Svetlana Kuznetsova |
2008 | Ana Ivanovic |
2007 | Justine Henin |
2006 | Justine Henin |
2005 | Justine Henin |
2004 | Anastasia Myskina |
2003 | Justine Henin |
2002 | Serena Williams |
2001 | Jennifer Capriati |
2000 | Mary Pierce |
1999 | Steffi Graf |
1998 | Arantxa Sanchez Vicario |
1997 | Iva Majoli |
1996 | Steffi Graf |
1995 | Steffi Graf |
1994 | Arantxa Sanchez Vicario |
1993 | Steffi Graf |
1992 | Monica Seles |
1991 | Monica Seles |
1990 | Monica Seles |
1989 | Arantxa Sanchez Vicario |
1988 | Steffi Graf |
1987 | Steffi Graf |
1986 | Chris Evert |
1985 | Chris Evert |
1984 | Martina Navratilova |
1983 | Chris Evert |
1982 | Martina Navratilova |
1981 | Hana Mandlikova |
1980 | Chris Evert |
1979 | Chris Evert |
1978 | Virginia Ruzici |
1977 | Mima Jausovec |
1976 | Sue Barker |
1975 | Chris Evert |
1974 | Chris Evert |
1973 | Margaret Court |
1972 | Billie Jean King |
1971 | Evonne Goolagong |
1970 | Margaret Court |
1969 | Margaret Court |
1968 | Nancy Richey |
XEM THÊM: Bảng xếp hạng quần vợt đơn nữ mới nhất