Lễ bốc thăm Úc Mở Rộng 2024 đã diễn ra và chứng kiến một số trận đấu hấp dẫn sẽ xuất hiện ngay trong giai đoạn đầu giải đấu.
Đáng chú ý, Stefanos Tsitsipas đấu với Matteo Berrettini - hai tay vợt từng đi đến một trận chung kết Grand Slam, sẽ gặp nhau ngay vòng 1. Ngoài ra, hạt giống số 10 của Úc Mở Rộng năm nay là Alex de Minaur sẽ có trận đấu được dự báo khó khăn trước tay vợt từng vào đến chung kết Wimbledon 2016, Milos Raonic.
Ở giải nữ, tay vợt số 1 thế giới - Iga Swiatek rơi vào nhánh đấu rất khó khăn. Cô sẽ gặp nhà vô địch Australian Open 2020 - Sofia Kenin ở vòng 1, và có thể gặp những tay vợt kỳ cựu như Angelique Kerber hoặc Danielle Collins ở vòng 2.
DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ ÚC MỞ RỘNG TẠI ĐÂY
Kết quả bốc thăm, phân nhánh nội dung đơn nam Úc Mở Rộng 2024
Kết quả bốc thăm, phân nhánh nội dung đơn nữ Úc Mở Rộng 2024
Xếp hạng hạt giống đơn nam Úc Mở Rộng 2024
Hạng | Tay vợt | Quốc tịch | Hạng thế giới |
1 | Novak Djokovic | Serbia | 1 |
2 | Carlos Alcaraz | Tây Ban Nha | 2 |
3 | Daniil Medvedev | Nga | 3 |
4 | Jannik Sinner | Italy | 4 |
5 | Andrey Rublev | Nga | 5 |
6 | Alexander Zverev | Đức | 6 |
7 | Stefanos Tsitsipas | Hy Lạp | 7 |
8 | Holger Rune | Đan Mạch | 8 |
9 | Hubert Hurkacz | Ba Lan | 9 |
10 | Alex de Minaur | Australia | 10 |
11 | Casper Ruud | Na Uy | 11 |
12 | Taylor Fritz | Mỹ | 12 |
13 | Grigor Dimitrov | Bulgaria | 13 |
14 | Tommy Paul | Mỹ | 14 |
15 | Karen Khachanov | 15 | |
16 | Ben Shelton | Mỹ | 16 |
17 | Frances Tiafoe | Mỹ | 17 |
18 | Nicolas Jarry | Chile | 18 |
19 | Cameron Norrie | Anh | 19 |
20 | Adrian Mannarino | Pháp | 20 |
21 | Ugo Humbert | Pháp | 21 |
22 | Francisco Cerundolo | Argentina | 22 |
23 | Alejandro Davidovich Fokina | Tây Ban Nha | 23 |
24 | Jan Lennard Struff | Đức | 24 |
25 | Lorenzo Musetti | Italy | 25 |
26 | Sebastian Baez | Argentina | 26 |
27 | Felix Auger-Aliassime | Canada | 27 |
28 | Tallon Griekspoor | Hà Lan | 28 |
29 | Sebastian Korda | Mỹ | 29 |
30 | Tomas Etcheverry | Argentina | 30 |
31 | Alexander Bublik | Kazakhstan | 31 |
32 | Jiri Lehecka | Czechia | 32 |
Xếp hạng hạt giống đơn nam Úc Mở Rộng 2024
Hạng | Tay vợt | Quốc tịch | Hạng thế giới |
1 | Iga Swiatek | Ba Lan | 1 |
2 | Aryna Sabalenka | Tây Ban Nha | 2 |
3 | Elena Rybakina | Kazakhstan | 3 |
4 | Coco Gauff | Mỹ | 4 |
5 | Jessica Pegula | Mỹ | 5 |
6 | Ons Jabeur | Tunisia | 6 |
7 | Marketa Vondrousova | Czechia | 7 |
8 | Maria Sakkari | Hy Lạp | 8 |
9 | Barbora Krejickova | Czechia | 9 |
10 | Beatriz Haddad Maia | Brazil | 11 |
11 | Jelena Ostapenko | Na Uy | 12 |
12 | Qinwen Zhang | Trung Quốc | 13 |
13 | Liudmila Samsonova | Bulgaria | 14 |
14 | Daria Kasatkina | 15 | |
15 | Veronika Kudermetova | 16 | |
16 | Caroline Garcia | Pháp | 20 |
17 | Ekaterina Alexandrova | Mỹ | 21 |
18 | Victoria Azarenka | 22 | |
19 | Elina Svitolina | Ukraine | 23 |
20 | Magda Linette | Ba Lan | 24 |
21 | Donna Vekic | Croatia | 25 |
22 | Sorana Cirstea | Romania | 26 |
23 | Anastasia Potapova | 27 | |
24 | Anhelina Kalinina | Ukraine | 28 |
25 | Elise Mertens | Bỉ | 29 |
26 | Jasmine Paolini | Italy | 30 |
27 | Emma Navarro | Mỹ | 31 |
28 | Lesia Tsurenko | Ukraine | 32 |
29 | Lin Zhu | Trung Quốc | 33 |
30 | Xinyu Wang | Trung Quốc | 34 |
31 | Marie Bouzkova | Czechia | 35 |
32 | Leylah Fernandez | Canada | 36 |
XEM THÊM: Tiền thưởng Úc Mở Rộng 2024: Nhà vô địch nhận được bao nhiêu tiền?
Nếu bạn đăng ký tài khoản hoặc mua sản phẩm qua 1 trong các đường link ở website này, chúng tôi có thể nhận được hoa hồng.