Cứ 4 năm một lần, Olympic lại quy tụ hàng trăm quốc gia và hàng nghìn vận động viên tập trung tranh tài. Năm nay, giải đấu diễn ra tại Paris. Và một lần nữa, hàng ngàn vận động viên lại đại diện cho màu cờ sắc áo của đất nước mình thi đấu với những người giỏi nhất trên thế giới để giành lấy những tấm huy chương danh giá.
Mỹ thường cử một đoàn vận động viên lớn, nhưng ngoài họ còn hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ tham dự Olympic Paris 2024.
Có bao nhiêu quốc gia tham dự Olympic Paris 2024?
Tổng cộng có 206 quốc gia/vùng lãnh thổ tham dự Olympic Paris 2024. Không phải mọi quốc gia trên thế giới đều tham dự, nhưng hầu hết các quốc gia đều cử ít nhất một vận động viên đến Olympic.
Ủy ban Olympic quốc tế đã đình chỉ Nga và Belarus khỏi các Paris 2024, nhưng một số VĐV của 2 quốc gia này vẫn được thi đấu với tư cách là "vận động viên trung lập" hay AIN.
Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới?
Theo Liên Hợp Quốc, có 193 quốc gia trên thế giới.
Tại Olympic số đoàn tham dự còn lớn hơn, vì một số đến từ các vùng lãnh thổ có Ủy ban Olympic nhưng không có đại diện của Liên hợp quốc. Ví dụ, Quần đảo Virgin thuộc Mỹ có đoàn đại biểu Olympic riêng tách biệt với xứ cờ hoa.
Danh sách các quốc gia tham dự Thế vận hội Paris 2024 kèm số lượng vận động viên
IOC đã đình chỉ Nga và Belarus khỏi Thế vận hội Olympic 2024, nhưng 45 vận động viên từ các quốc gia này vẫn sẽ thi đấu. Họ sẽ được phân loại là vận động viên trung lập cá nhân (AIN).
Ngoài ra còn có 36 vận động viên trong Đội tuyển Olympic người tị nạn.
Đất nước | VĐV |
Afghanistan | 6 |
Albania | 8 |
Algeria | 45 |
American Samoa | 2 |
Andorra | 1 |
Angola | 24 |
Antigua and Barbuda | 5 |
Argentina | 136 |
Armenia | 15 |
Aruba | 6 |
Australia | 460 |
Áo | 78 |
Azerbaijan | 47 |
Bahamas | 18 |
Bahrain | 13 |
Bangladesh | 5 |
Barbados | 4 |
Bỉ | 166 |
Belize | 1 |
Benin | 5 |
Bermuda | 8 |
Bhutan | 3 |
Bolivia | 4 |
Bosnia and Herzegovina | 5 |
Botswana | 11 |
Brazil | 275 |
British Virgin Islands | 4 |
Brunei | 3 |
Bulgaria | 47 |
Burkina Faso | 8 |
Burundi | 7 |
Campuchia | 3 |
Cameroon | 6 |
Canada | 315 |
Cape Verde | 7 |
Cayman Islands | 4 |
Central African Republic | 4 |
Chad | 3 |
Chile | 48 |
Trung Quốc | 388 |
Colombia | 88 |
Comoros | 4 |
Cook Islands | 2 |
Costa Rica | 6 |
Croatia | 73 |
Cuba | 61 |
Síp | 16 |
Cộng hòa Séc | 112 |
Democratic Republic of the Congo | 6 |
Đan Mạch | 124 |
Djibouti | 7 |
Dominica | 4 |
Cộng hòa Dominican | 58 |
Đông Timor | 4 |
Ecuador | 40 |
Ai Cập | 148 |
El Salvador | 8 |
Equatorial Guinea | 3 |
Eritrea | 12 |
Estonia | 24 |
Eswatini | 3 |
Ethiopia | 34 |
Federated States of Micronesia | 3 |
Fiji | 33 |
Phần Lan | 56 |
Pháp | 573 |
Gabon | 5 |
Gambia | 7 |
Georgia | 28 |
Đức | 428 |
Ghana | 8 |
Anh | 327 |
Hy Lạp | 100 |
Grenada | 6 |
Guam | 8 |
Guatemala | 16 |
Guinea | 24 |
Guinea-Bissau | 6 |
Guyana | 5 |
Haiti | 7 |
Honduras | 4 |
Hong Kong | 36 |
Hungary | 170 |
Iceland | 5 |
Ấn Độ | 112 |
Indonesia | 29 |
Iran | 40 |
Iraq | 22 |
Ireland | 134 |
Israel | 88 |
Italy | 372 |
Bờ Biển Ngà | 11 |
Jamaica | 58 |
Nhật Bản | 403 |
Jordan | 12 |
Kazakhstan | 79 |
Kenya | 72 |
Kiribati | 3 |
Kosovo | 9 |
Kuwait | 9 |
Kyrgyzstan | 16 |
Lào | 4 |
Latvia | 29 |
Lebanon | 10 |
Lesotho | 3 |
Liberia | 8 |
Libya | 6 |
Liechtenstein | 1 |
Lithuania | 50 |
Luxembourg | 14 |
Madagascar | 7 |
Malawi | 23 |
Malaysia | 26 |
Maldives | 5 |
Mali | 23 |
Malta | 5 |
Marshall Islands | 4 |
Mauritania | 2 |
Mauritius | 13 |
Mexico | 107 |
Moldova | 26 |
Monaco | 6 |
Mông Cổ | 32 |
Montenegro | 19 |
Morocco | 59 |
Mozambique | 7 |
Myanmar | 2 |
Namibia | 4 |
Nauru | 1 |
Nepal | 7 |
Hà Lan | 258 |
New Zealand | 195 |
Nicaragua | 7 |
Niger | 7 |
Nigeria | 88 |
Triều Tiên | 16 |
Bắc Macedonia | 7 |
Na Uy | 107 |
Oman | 4 |
Pakistan | 7 |
Palestine | 3 |
Panama | 8 |
Papua New Guinea | 6 |
Paraguay | 28 |
Peru | 26 |
Philippines | 22 |
Ba Lan | 211 |
Bồ Đào Nha | 73 |
Puerto Rico | 27 |
Qatar | 14 |
Cộng hòa Congo | 4 |
Romania | 107 |
Rwanda | 8 |
Saint Kitts and Nevis | 3 |
Saint Lucia | 4 |
Saint Vincent and the Grenadines | 4 |
Samoa | 24 |
San Marino | 5 |
San Tome and Principe | 3 |
Saudi Arabia | 9 |
Senegal | 11 |
Serbia | 112 |
Seychelles | 3 |
Sierra Leone | 5 |
Singapore | 23 |
Slovakia | 28 |
Slovenia | 90 |
Solomon Islands | 3 |
Somalia | 1 |
Nam Phi | 149 |
Hàn Quốc | 141 |
Nam Sudan | 14 |
Tây Ban Nha | 382 |
Sri Lanka | 6 |
Sudan | 3 |
Suriname | 5 |
Thụy Điển | 117 |
Thụy Sĩ | 127 |
Syria | 6 |
Đài Loan | 60 |
Tajikistan | 14 |
Tanzania | 7 |
Thái Lan | 51 |
Togo | 5 |
Tonga | 4 |
Trinidad and Tobago | 18 |
Tunisia | 27 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 102 |
Turkmenistan | 6 |
Tuvalu | 2 |
Uganda | 24 |
Ukraine | 140 |
United Arab Emirates | 13 |
United States | 592 |
Uruguay | 25 |
Uzbekistan | 86 |
Vanuatu | 6 |
Venezuela | 33 |
Việt Nam | 16 |
Virgin Islands | 5 |
Yemen | 4 |
Zambia | 27 |
Zimbabwe | 7 |
Số lượng vận động viên dự Olympic của các nước Đông Nam Á: Danh sách chi tiết
Quốc gia | Vận động Viên |
Thái Lan | 51 |
Indonesia | 29 |
Malaysia | 26 |
Singapore | 23 |
Philippines | 22 |
Việt Nam | 16 |
Lào | 4 |
Đông Timor | 4 |
Brunei | 3 |
Campuchia | 3 |
Myanmar | 2 |
XEM THÊM: Tại sao Olympic dùng giường làm từ bìa cứng cho vận động viên nghỉ ngơi?