MotoGP 2024 có nhiều thay đổi. Qatar trở thành chặng mở màn; Aragon trở lại sau khi không được tổ chức vào năm 2023. Bên cạnh đó, Trackhouse Racing thay thế RNF. Marc Marquez, người 6 lần lên ngôi vô địch, đã chuyển từ Repsol Honda sang Gresini Racing, để đồng hành cùng người anh trai Alex.
Dưới đây là thông tin về lịch thi đấu, kết quả và bảng xếp hạng MotoGP 2024.
Lịch thi đấu, kết quả MotoGP 2024: Cập nhật mới nhấ
MotoGP 2024 khởi tranh vào ngày 10/03 tại Qatar và hạ màn vào ngày 17/11 tại Tây Ban Nha.
Dưới đây là lịch thi đấu chi tiết
Ngày | Chặng đua | Địa điểm | P1 |
10/03 | Qatar | Lusail | Francesco Bagnaia |
24/03 | Bồ Đào Nha | Algarve | Jorge Martín |
14/04 | Mỹ | Austin | Maverick Vinales |
28/04 | Tây Ban Nha | Angel Nieto | Francesco Bagnaia |
12/05 | Pháp | Circuit de la Sarthe | Jorge Martin |
26/05 | Barcelona (TBN) | Barcelona-Catalunya | Francesco Bagnaia |
02/06 | Italia | Tuscany | Francesco Bagnaia |
30/06 | Hà Lan | TT Circuit Assen | Francesco Bagnaia |
07/07 | Đức | Sachsenring | Francesco Bagnaia |
04/08 | Anh | Silverstone | Enea Bastianini |
18/08 | Áo | Red Bull Ring | Francesco Bagnaia |
01/09 | Aragon (TBN) | Motorland Aragon | |
08/09 | San Marino | San Marino | |
22/09 | Italia | Misano | |
29/09 | Indonesia | Mandalika | |
06/10 | Nhật Bản | Motegi | |
20/10 | Australia | Phillip Island | |
27/20 | Thái Lan | Buriram | |
03/11 | Malaysia | Sepang | |
17/11 | Valencia (TBN) | Ricardo Tormo |
Bảng xếp hạng các tay đua ở MotoGP 2024: Cập nhật mới nhất
Tính đến ngày 20/08
Hạng | Tay đua | Đội đua | Điểm |
1 | Francesco Bagnaia | Ducati Lenovo Team | 275 |
2 | Jorge Martín | Prima Pramac Racing | 270 |
3 | Enea Bastianini | Ducati Lenovo Team | 214 |
4 | Marc Márquez | Gresini Racing MotoGP | 192 |
5 | Maverick Viñales | Aprilia Racing | 139 |
6 | Brad Binder | Red Bull KTM Factory Racing | 128 |
7 | Pedro Acosta | Red Bull GasGas Tech3 | 125 |
8 | Aleix Espargaró | Aprilia Racing | 113 |
9 | Fabio Di Giannantonio | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | 104 |
10 | Álex Márquez | Gresini Racing MotoGP | 98 |
11 | Marco Bezzecchi | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | 73 |
12 | Franco Morbidelli | Prima Pramac Racing | 73 |
13 | Miguel Oliveira | Trackhouse Racing | 55 |
14 | Fabio Quartararo | Monster Energy Yamaha MotoGP Team | 49 |
15 | Jack Miller | Red Bull KTM Factory Racing | 47 |
16 | Raúl Fernández | Trackhouse Racing | 46 |
17 | Augusto Fernández | Red Bull GasGas Tech3 | 16 |
18 | Johann Zarco | Castrol Honda LCR | 14 |
19 | Joan Mir | Repsol Honda Team | 13 |
20 | Takaaki Nakagami | Idemitsu Honda LCR | 13 |
21 | Álex Rins | Monster Energy Yamaha MotoGP Team | 8 |
22 | Dani Pedrosa | Red Bull KTM Factory Racing | 7 |
23 | Pol Espargaró | Red Bull KTM Factory Racing | 6 |
24 | Luca Marini | Repsol Honda Team | 1 |
25 | Stefan Bradl | HRC Test Team | 0 |
26 | Remy Gardner | Monster Energy Yamaha MotoGP Team | 0 |
27 | Lorenzo Savadori | Aprilia Racing | 0 |
Bảng xếp hạng các đội đua ở MotoGP 2024: Cập nhật mới nhất
Tính đến ngày 20/08
Hạng | Đội | Điểm |
1 | Ducati Lenovo | 489 |
2 | Prima Pramac Racing | 343 |
3 | Gresini Racing MotoGP | 290 |
4 | Aprilia Racing | 252 |
5 | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | 177 |
6 | Red Bull KTM Factory Racing | 175 |
7 | Red Bull GasGas Tech3 | 141 |
8 | Trackhouse Racing | 101 |
9 | Monster Energy Yamaha MotoGP Team | 57 |
10 | LCR Honda | 27 |
10 | Repsol Honda Team | 14 |
XEM THÊM: F1 2024: Bảng xếp hạng tay đua và đội đua, kết quả từng chặng