Bản cập nhật 14.18 là phiên bản chính thức được sử dụng cho CKTG 2024. Do đó những thay đổi trong bản cập nhật này sẽ ảnh hưởng nhiều đến meta game, cũng như sự chuẩn bị của các đội trước thềm sự kiện E-Sport lớn nhất trong năm của Liên minh huyền thoại.
Cùng Sporting News điểm lại đầy đủ những tinh chỉnh trong bản cập nhật 14.18 này.
Khi nào bản cập nhật 14.18 Lol ra mắt ở Việt Nam?
Bản cập nhật LOL 14.18 dự kiến sẽ ra mắt vào ngày 11/09 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại, trong đó có máy chủ Việt Nam.
Chi tiết bản cập nhật Lol 14.18: Những thay đổi về tướng và trang bị
Cân bằng Tướng
- Ahri
Hôn Gió (E)
- Sát thương: 80/110/140/170/200 (+60% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+75% SMPT)
- Aurora
Giữa 2 Thế Giới (R)
- Khoảng cách nhảy tối đa: 450 => 250
- Nhảy xuyên tường: 700 => 450
- Thời gian hiệu lực: 3/3.5/4 => 2/2.5/3 giây
- Azir
Phân Chia Thiên Hạ (R)
- Sát thương: 50/65/80/95/110 + 0-77 (tùy theo cấp độ) (+55% SMPT) ⇒ 50/65/80/95/110 + 0-45 (tùy theo cấp độ) (+35/40/45/50/55% SMPT)
- Corki
Bom Photpho (Q)
- Sát thương: 70/120/170/220/270 (+120% SMCK cộng thêm) (+100% SMPT) ⇒ 70/115/160/205/250 (+120% SMCK cộng thêm) (+100% SMPT)
- Gnar
Chỉ số cơ bản
- SMCK của Gnar Tí Nị: 57 => 60
- Hwei
Ánh Nước Phản Chiếu (WW)
- Giá trị lá chắn cho đồng minh: Giảm đi 50% ⇒ Giảm đi 25%
- Ivern
Hạt Hư Hỏng (E)
- Lá chắn: 85/125/165/205/245 (+50% SMPT) ⇒ 75/115/155/195/235 (+50% SMPT)
- Làm chậm: 45/50/55/60/65% ⇒ 40/45/50/55/60%
- Jarvan IV
Thương Thuật (Nội tại)
- Sát thương theo tỷ lệ máu: 7% máu hiện tại => 8% máu hiện tại
- Jax
Bậc Thầy Vũ Khí (R)
- Giáp Cơ Bản Nhận Được: 15/40/65 ⇒ 25/50/75
- Kháng Phép Cơ Bản Nhận Được: 9/24/39 ⇒ 15/30/45
- Sát Thương Phép Trên Đòn Đánh: 60/110/160 (+60% SMPT) ⇒ 70/120/170 (+60% SMPT)
- Giáp Với Mỗi Tướng Tiếp Theo Trúng Chiêu: 15/20/25 (+10% SMCK cộng thêm) ⇒ 20/25/30 (+10% SMCK cộng thêm) (lưu ý: 60% giá trị này vẫn được chuyển thành Kháng Phép)
- Jayce
Chỉ Thiên (Q dạng búa)
- Làm chậm: 30/35/40/45/50/55% ⇒ 35/40/45/50/55/60%
Cổng Gia Tốc (E)
- Tốc độ di chuyển: 30/35/40/45/50/55% ⇒ 35/40/45/50/55/60%
- Jinx
- Tốc độ tấn công mỗi cấp: 1% => 1,4%
- Leona
Chỉ số cơ bản
- Giáp: 47 => 43
- Lillia
Quyền Trượng Mộng Mị (Nội tại)
- Sát thương tối đa lên quái: 70-100 => 65
Khúc Ru Rừng Thẩm (R)
- Thời gian ngủ: 2-2.5 giây => 2 giây
- Lulu
Bạn Đồng Hành Pix (Nội tại)
- Sát thương mỗi tia sét: 3-37 (tùy theo cấp độ) (+5% SMPT) ⇒ 5-39 (tùy theo cấp độ) (+5% SMPT)
- Lissandra
Mảnh Băng (Q)
- Sát thương: 80/115/150/185/220 (+85% SMPT) ⇒ 80/115/150/185/220 (+75% SMPT)
- Malphite
Giáp Hoa Cương (Nội tại)
- Lá chắn: 9% máu tối đa => 10% máu tối đa
- Maokai
Bụi Cây Công Kích (Q)
- Sát thương: 65/115/165/215/265 (+40% SMPT) + 2/2,5/3/3,5/4% Máu tối đa của mục tiêu ⇒ 65/110/155/200/245 (+40% SMPT) + 2/2,5/3/3,5/4% Máu tối đa của mục tiêu
Ném Chồi Non (E)
- Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây ⇒ 18/17/16/15/14 giây
- Hiệu lực: 30 (+2,5% Máu cộng thêm) giây ⇒ 30 (+1,5% Máu cộng thêm) giây
- Miss Fortune
Chỉ số cơ bản
- SMCK cơ bản: 55 => 53
- Nasus
Lửa Tâm Linh (E)
- Sát Thương Khởi Đầu: 55/95/135/175/215 (+60% SMPT) ⇒ 50/80/110/140/170 (+60% SMPT)
- Sát Thương Mỗi Giây: 11/19/27/35/43 (+12% SMPT) ⇒ 10/16/22/28/34 (+12% SMPT)
- Rell
Phi Nước Đại (E)
- Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Tối Đa: 12/14/16/18/20% ⇒ 12/13/14/15/16%
- Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Tối Đa Khi Di Chuyển Về Phía Kẻ Địch Hoặc Đồng Đội Đã Chọn: 24/28/32/36/40% ⇒ 24/26/28/30/32%
- Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Ban Đầu: 75% lượng tối đa (không đổi)
- Rumble
Súng Phun Lửa (Q)
- Sát thương: 80/105/130/155/180 (+ 110% SMPT) (+6/7/8/9/10% máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 60/90/120/150/180 (+ 100% SMPT) (+6/7/8/9/10% máu tối đa của mục tiêu)
Lao Móc Điện (E)
- Sát thương: 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) ⇒ 55/80/105/130/155 (+50% SMPT)
- Samira
Ứng Biến (Q)
- Sát thương: 0/5/10/15/20 (+85/95/105/115/125% SMCK) ⇒ 0/5/10/15/20 (+95/102,5/110/117,5/125% SMCK)
- Shen
Lá Chắn Kiếm Khí (Nội tại)
- Lá chắn: 47-101 (tùy theo cấp độ) (+12% Máu cộng thêm) ⇒ 47-120 (tùy theo cấp độ) (+13% Máu cộng thêm)
- Máu cơ bản: 605 => 575
Hơi Thở Bỏng Cháy (Q)
- Sát thương: 20/30/40/50/60 (+100% SMCK) (+15% SMPT) ⇒ 15/25/35/45/55 (+100% SMCK)
Hắt Xì (W)
- Sát Thương Quả Cầu: 50/80/110/140/170 (+25% SMCK cộng thêm) (+20% SMPT) ⇒ 45/75/105/135/165 (+25% SMCK cộng thêm) (+20% SMPT)
- Sát Thương Lên Lính/Quái: 70/112/154/196/238 (+35% SMCK cộng thêm) (+28% SMPT) ⇒ 63/105/147/189/231 (+35% SMCK cộng thêm) (+28% SMPT)
- Varus
Mũi Tên Xuyên Phá (Q)
- Sát thương tối đa: 90/160/230/300/370 (+150/160/170/180/190% SMCK cộng thêm) ⇒ 90/160/230/300/370 (+130/140/150/160/170% SMCK cộng thêm)
Mưa Tên (E)
- Sát thương: 60/100/140/180/220 (+110% SMCK cộng thêm) ⇒ 60/100/140/180/220 (+100% SMCK cộng thêm)
- Vi
Cú Đấm Bùng Nổ (Q)
Sát thương tối thiểu: 50/75/100/125/150 (+ 80% SMCK cộng thêm) ⇒ 45/70/95/120/145 (+ 80% SMCK cộng thêm)
Sát thương tối đa: 100/150/200/250/300 (+160% SMCK cộng thêm) ⇒ 90/140/190/240/290 (+160% SMCK cộng thêm)
- Viego
Chỉ số cơ bản:
- SMCK cơ bản: 57 => 60
Lưỡi Gươm Suy Vong (Q)
- Sát thương lên quái: 20 => 15
- Xin Zhao
Chỉ số cơ bản:
- Giáp mỗi cấp: 4.7 => 5
Liên Hoàn Tam Kích (Q)
- Sát thương đòn đánh cộng thêm: 16/25/34/43/52 (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 16/29/42/55/68 (+40% SMCK cộng thêm)
- Ziggs
Dễ Nổi Điên (Nội tại)
- Sát thương lên trụ: 250% => 175%
- Sát thương cơ bản: 50-400 +125% AP => 35-280 + 87.5% AP
- Zeri
Nguồn Điện Di Động (Nội tại)
- Sát thương: 90-200 (tùy theo cấp độ) (+1-15% máu tối đa của mục tiêu) (thăng tiến theo chỉ số) ⇒ 75-160 (tùy theo cấp độ) (+1-11% máu tối đa của mục tiêu) (thăng tiến giờ sẽ tuyến tính)
Cân bằng trang bị
- Huyết Kiếm
- Hút máu: 18% => 15%
- Lá chắn: 50-400 (cấp 1-18) (tức 194-400 (cấp 8-18)) ⇒ 165-315 (cấp 8-18)
- Nỏ Tử Thủ
- Lá chắn: 320-720 (tùy theo cấp độ) ⇒ 400-700 (tùy theo cấp độ) cho tướng đánh gần và 320-560 (tùy theo cấp độ) cho tướng đánh xa
- Vọng Âm Luden
- Giá: 2900 => 2850
- Điểm hồi kỹ năng: 25 => 20
- Tỷ lệ SMPT: 95 => 100
- Ngọn Lửa Hắc Hóa
- Ngưỡng máu tăng sát thương: 35% => 40%
- Xuyên kháng phép: 12 => 15
- SMPT cộng thêm: 120 => 115
- Sát thương theo thời gian: 30% => 25%
- Quyền Trượng Bão Tố
- Ngưỡng máu tăng sát thương: 35% máu tối đa => 25% máu tối đa
- Sát thương cho tướng đánh xa: 90% => 100%
- Tốc độ di chuyển: 8% => 5%
- Xuyên kháng phép: 10 => 15
- Tam Hợp Kiếm
- Tốc độ di chuyển : 20 => 30/15 (tướng cận chiến/đánh xa)
- Tốc độ di chuyển: 33% => 30%
Thay đổi trong game
- Khiên Trụ
- Chống chịu vĩnh viễn với mỗi lớp Khiên Trụ bị phá: 40 => 50
- Chống chịu tạm thời với mỗi khiên trụ bị phá (20 giây): 45 mỗi tướng => 20 mỗi tướng
- Giảm sát thương lên trụ trong 5 phút đầu: 75% => 85%
- Ngọc Bước Chân Thần Tốc
- Hồi máu cơ bản: 5-100 => 10-130
- Hiệu quả giảm 60% với tướng đánh xa
- Hồi máu từ lính 20/10% => 15%
- Tốc độ di chuyển cho tướng cận chiến: 15% => 20%