Sporting News sẽ cung cấp thông tin về lịch thi đấu và kết quả cập nhất nhanh nhất, chính xác nhất tại Asia Masters 2025.
Asia Masters 2025 diễn ra khi nào? Thể thức thi đấu
Asia Masters 2025 Swiss 1 diễn ra từ ngày 05/03 đến ngày 22/03.
Giải đấu bao gồm 32 đội, chia thành 4 nhóm hạt giống. Ở vòng 1, các đội nhóm 1 sẽ gặp nhóm 4, nhóm 2 gặp nhóm 3. Hai đội từ cùng một khu vực (Hàn Quốc, Trung Quốc, APAC) không được gặp nhau.
Các trận đấu tại Asia Masters 2025 Swiss 1 sẽ diễn ra theo thể thức Thụy Sĩ với tổng cộng 7 vòng. Những đội thắng 4 trận sẽ bước vào giai đoạn Playoff (thi đấu sau), còn những đội thua 4 trận bị loại.
Những trận đấu quyết định đội đi tiếp và đội bị loại sẽ áp dụng luật Fearless Draft và diễn ra theo thể thức Bo3. Các trận còn lại sẽ là Bo1.
DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ LMHT TẠI ĐÂY
Lịch thi đấu Asia Masters 2025: Cập nhật kết quả mới nhất, chính xác nhất
Vòng 1
Ngày | Giờ | Trận đấu |
05/03 | 11h00 | BLG.J vs BCT |
05/03 | 11h00 | DNF.C vs CBC |
05/03 | 12h00 | WBG.Y vs SQG |
05/03 | 12h00 | HVE vs NS.EA |
05/03 | 13h00 | LGD.Y vs DK.C |
05/03 | 13h00 | WP vs HLE.C |
05/03 | 14h00 | WE.A vs TS |
05/03 | 14h00 | DRX.C vs TF |
05/03 | 15h00 | BFX.Y vs TT.Y |
05/03 | 15h00 | DCG vs RYL |
05/03 | 16h00 | T1.EA vs LNG.A |
05/03 | 16h00 | AL.Y vs FAK |
05/03 | 17h00 | BRO.C vs OMG.A |
05/03 | 17h00 | RC vs GEN.GA |
05/03 | 18h00 | TES.C vs VLY |
05/03 | 18h00 | KT.C vs HPS |
DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ LOL TẠI ĐÂY
Vòng 2
Ngày | Giờ | Trận đấu |
06/03 | 11h00 | CXĐ |
06/03 | 11h00 | CXĐ |
06/03 | 12h00 | CXĐ |
06/03 | 12h00 | CXĐ |
06/03 | 13h00 | CXĐ |
06/03 | 13h00 | CXĐ |
06/03 | 14h00 | CXĐ |
06/03 | 14h00 | CXĐ |
06/03 | 15h00 | CXĐ |
06/03 | 15h00 | CXĐ |
06/03 | 16h00 | CXĐ |
06/03 | 16h00 | CXĐ |
06/03 | 17h00 | CXĐ |
06/03 | 17h00 | CXĐ |
06/03 | 18h00 | CXĐ |
06/03 | 18h00 | CXĐ |
Vòng 3
Ngày | Giờ | Trận đấu |
07/03 | 11h00 | CXĐ |
07/03 | 11h00 | CXĐ |
07/03 | 12h00 | CXĐ |
07/03 | 12h00 | CXĐ |
07/03 | 13h00 | CXĐ |
07/03 | 13h00 | CXĐ |
07/03 | 14h00 | CXĐ |
07/03 | 14h00 | CXĐ |
07/03 | 15h00 | CXĐ |
07/03 | 15h00 | CXĐ |
07/03 | 16h00 | CXĐ |
07/03 | 16h00 | CXĐ |
07/03 | 17h00 | CXĐ |
07/03 | 17h00 | CXĐ |
07/03 | 18h00 | CXĐ |
07/03 | 18h00 | CXĐ |
Vòng 4
Ngày | Giờ | Trận đấu |
08/03 | 11h00 | CXĐ |
08/03 | 11h00 | CXĐ |
08/03 | 12h00 | CXĐ |
08/03 | 12h00 | CXĐ |
08/03 | 13h00 | CXĐ |
08/03 | 13h00 | CXĐ |
08/03 | 14h00 | CXĐ |
08/03 | 14h00 | CXĐ |
08/03 | 15h00 | CXĐ |
08/03 | 15h00 | CXĐ |
08/03 | 16h00 | CXĐ |
08/03 | 16h00 | CXĐ |
09/03 | 11h00 | CXĐ |
09/03 | 11h00 | CXĐ |
09/03 | 14h00 | CXĐ |
09/03 | 14h00 | CXĐ |
Vòng 5
Ngày | Giờ | Trận đấu |
17/03 | 11h00 | CXĐ |
17/03 | 12h00 | CXĐ |
17/03 | 13h00 | CXĐ |
17/03 | 14h00 | CXĐ |
17/03 | 15h00 | CXĐ |
17/03 | 16h00 | CXĐ |
18/03 | 11h00 | CXĐ |
18/03 | 11h00 | CXĐ |
18/03 | 14h00 | CXĐ |
18/03 | 14h00 | CXĐ |
19/03 | 11h00 | CXĐ |
19/03 | 11h00 | CXĐ |
19/03 | 14h00 | CXĐ |
19/03 | 14h00 | CXĐ |
Vòng 6
Ngày | Giờ | Trận đấu |
20/03 | 11h00 | CXĐ |
20/03 | 11h00 | CXĐ |
20/03 | 14h00 | CXĐ |
20/03 | 14h00 | CXĐ |
20/03 | 17h00 | CXĐ |
21/03 | 11h00 | CXĐ |
21/03 | 11h00 | CXĐ |
21/03 | 14h00 | CXĐ |
21/03 | 14h00 | CXĐ |
21/03 | 17h00 | CXĐ |
Vòng 7
Ngày | Giờ | Trận đấu |
22/03 | 11h00 | CXĐ |
22/03 | 11h00 | CXĐ |
22/03 | 14h00 | CXĐ |
22/03 | 14h00 | CXĐ |
22/03 | 17h00 | CXĐ |
Danh sách đội tham dự Asia Masters 2025
Hạt giống 1
Đội | Tên viết tắt | Giải | Khu vực |
TES Challenger | TES.C | LDL | Trung Quốc |
BLG Junior | BLG.J | LDL | Trung Quốc |
LGD Young Team | LGD.Y | LDL | Trung Quốc |
KT Challengers | KT.C | LCK CL | Hàn Quốc |
T1 Esports Academy | T1.EA | LCK CL | Hàn Quốc |
DRX Challengers | DRX.C | LCK CL | Hàn Quốc |
Deep Cross Gaming | DCG | PCS | APAC |
Hyper Vortex Esports | HVE | VCS | APAC |
Hạt giống 2
Đội | Tên viết tắt | Giải | Khu vực |
AL.Young | AL.Y | LDL | Trung Quốc |
WBG Youth Team | WBG.Y | LDL | Trung Quốc |
WE Academy | WE.A | LDL | Trung Quốc |
BNK FEARX Youth | BFX.Y | LCK CL | Hàn Quốc |
DN Freecs Challengers | DNF.C | LCK CL | Hàn Quốc |
OK BRION Challengers | BRO.C | LCK CL | Hàn Quốc |
REJECT | RC | LJL | APAC |
West Point | WP | PCS | APAC |
Hạt giống 3
Đội | Tên viết tắt | Giải | Khu vực |
OMG Academy | OMG.A | LDL | Trung Quốc |
TT Young | TT.Y | LDL | Trung Quốc |
Gen.G Global Academy | GEN.GA | LCK CL | Hàn Quốc |
HLE Challengers | HLE.C | LCK CL | Hàn Quốc |
CyberCore Esports | CBC | VCS | APAC |
Spirit Quartz Gaming | SQG | LJL | APAC |
Frank Esports | FAK | PCS | APAC |
Saigon Secret | TS | VCS | APAC |
Hạt giống 4
Đội | Tên viết tắt | Giải | Khu vực |
LNG Academy | LNG.A | LDL | Trung Quốc |
Royal Club | RYL | LDL | Trung Quốc |
NS Esports Academy | NS.EA | LCK CL | Hàn Quốc |
DK Challengers | DK.C | LCK CL | Hàn Quốc |
Burning Core Toyama | BCT | LJL | APAC |
HELL PIGS | HPS | PCS | APAC |
Team Flash | TF | VCS | APAC |
VARREL YOUTH | VLY | LJL | APAC |
XEM THÊM: Thông tin đầy đủ về cấp khu vực và hệ thống giải đấu trong LoL