Cập nhật Lol 14.11: Trang phục mới, thay đổi tướng và trang bị mới nhất trong LMHT

Nhat Pham

Cập nhật Lol 14.11: Trang phục mới, thay đổi tướng và trang bị mới nhất trong LMHT image

Bản cập nhật 14.11 là phiên bản mới nhất của tựa game Liên Minh Huyền Thoại (LMHT). Bản cập nhật này mang đến 1 vài thay đổi nhỏ, nhưng hứa hẹn sẽ gây ra những tác động cho phần còn lại của mùa giải 2024.

Cập nhật Lol mới nhất: Khi nào bản cập nhật 14.11 Lol ra mắt ở Việt Nam?

Bản cập nhật LOL 14.11 ra mắt vào ngày 30/05 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại, trong đó có máy chủ Việt Nam.

Các thay đổi của bản cập nhật 14.11 LoL

Trang phục mới

  • Infernal Ashe
  • Infernal Karma
  • Infernal Olaf

Những thay đổi về tướng

Draven

  • Nội tại - Lượng Ngưỡng mộ mất khi hy sinh: Từ 75% => 50%
  • Nội tại - Vàng cộng thêm mỗi mạng hạ gục: 10+2 => 25+2 mỗi điểm Ngưỡng mộ
  • Rìu Xoay (Q) - Sát thương cơ bản: 45/50/55/60/65 ⇒ 40/45/50/55/60

Gangplank

  • Máu cơ bản: 600 => 630
  • Giáp theo cấp: 4,2 => 4,7

Gnar

  • Sức mạnh công kích theo cấp: 3 => 3,2
  • Ném Boomerang (Q) - Sát thương vật lý: 5/45/85/125/165 (+115% SMCK) ⇒ 5/45/85/125/165 (+125% SMCK)

Hwei

  • Lửa Tàn Phá (QQ) - Sát thương theo máu tối đa: 4/5/6/7/8% ⇒ 3/4/5/6/7%
  • Vết Nứt Bỏng Cháy (QE) - Sát thương mỗi giây: 20/40/60/80/100 (+25% SMPT) ⇒ 20/40/60/80/100 (+20% SMPT)

Irelia

  • Máu theo cấp: 124 ⇒ 115

Jinx

  • Sức mạnh Công kích theo cấp: 3,15 ⇒ 2,9

Kha'Zix

  • Nếm Mùi Sợ Hãi (Q) - Sát thương vật lý: 70/95/120/145/170 (+110% SMCK cộng thêm) ⇒ 80/105/130/155/180 (+110% SMCK cộng thêm)

K'Sante

  • Thần Khí Ntofo (Q) - Năng lượng tiêu hao: 28/26/24/22/20 ⇒ 20
  • Mở Đường (W) - Sát thương giảm trừ: 40 - 65% tùy theo cấp độ ⇒ 30%
  • Mở Đường (W) - Thời gian vận tối đa: 1,5 giây ⇒ 1 giây
  • Mở Đường (W) - Chơi Khô Máu, sát thương giảm trừ: 57,35 - 75% tùy theo cấp độ ⇒ 60%
  • Chơi Khô Máu (R) - Hồi máu: 10/15/20% ⇒ 15/20/25%

Karthus

  • Tàn Phá (Q) - Sát thương phép: 45/65/85/105/125 (+35% SMPT) ⇒ 43/62/81/100/119 (+35% SMPT)

Lulu

  • Khổng Lồ Hóa (R) - Thời gian Hất tung: 0,75 ⇒ 1
  • Khổng Lồ Hóa (R) - Hồi chiêu: 120/100/80 ⇒ 100/90/80

Master Yi

  • Máu theo cấp: 100 => 105
  • Giáp theo cấp: 4,2 => 4,7
  • Sức mạnh Công kích theo cấp: 2,2 => 2,5
  • Tốc đánh theo cấp: 2% => 2,5%

Mordekaiser

  • Hắc Ám Lan Tràn (Nội tại) - Sát thương cộng thêm tối đa lên quái: 28 - 164 (tùy theo cấp độ) ⇒ 40 - 200 (tùy theo cấp độ)
  • Hắc Ám Lan Tràn (Nội tại) - Sát thương mỗi giây: 5-15,2 (tùy theo cấp độ) + 30% SMPT + 1-5% Máu Tối Đa của mục tiêu (tùy theo cấp độ) ⇒ 5 + 30% SMPT + 1-5% Máu Tối Đa của mục tiêu (tùy theo cấp độ)
  • Chùy Hủy Diệt (Q) - Sát thương: 75/95/115/135/155 + 5-139 (tùy theo cấp độ) (+70% SMPT) ⇒ 80/110/140/170/200 + từ 0-45 (tùy theo cấp độ) (+70% SMPT)

Nami

  • Sức mạnh Công kích: 51 => 54
  • Thủy Triều (W) - Năng lượng tiêu hao: 70/80/90/100/110 ⇒ 70/75/80/85/90
  • Sóng Thần (R) - Làm chậm: 50/60/70% ⇒ 70%

Nasus

  • Sức mạnh Công kích theo cấp: 3,5 => 4
  • Lửa Tâm Linh (E) - Năng lượng tiêu hao: 70/85/100/115/130 ⇒ 60/70/80/90/100
  • Lửa Tâm Linh (E) - Giảm giáp: 25/30/35/40/45% ⇒ 30/35/40/45/50%

Pantheon

  • Ngọn Giáo Sao Băng (Q) - Sát thương khi vận sức: 70/100/130/160/190 (+115% SMCK cộng thêm) (+50% SMPT)
  • Ngọn Giáo Sao Băng (Q) - Sát thương khi không vận sức: Không đổi
  • Khiên Trời Giáng (W) - Sát thương vật lý: 60/100/140/180/220 (+100% SMPT) ⇒ 5/5,5/6/6,5/7% Máu Tối Đa (+1% mỗi 250 Máu cộng thêm) (+1,5% mỗi 100 SMPT)
  • Khiên Trời Giáng (W) - Sát thương tối thiểu lên Quái và Lính: 50
  • Khiên Trời Giáng (W) - Sát thương tối đa lên Quái và Lính: 200
  • Công Kích Vũ Bão (E) - Giờ sẽ cho 5 - 30 (tùy theo cấp) (+2,5% Máu cộng thêm) Giáp và Kháng Phép trong 4 giây sau khi kỹ năng hoàn thành
  • Công Kích Vũ Bão (E) - Một hiệu ứng hình ảnh mới sẽ được thêm vào để biểu thị bùa lợi này đang kích hoạt trên tướng
  • Trời Sập (R): Đòn giáo sẽ nhận tỉ lệ SMPT

Singed

  • Phun Khói Độc (Q) - Tổng sát thương phép: 40/60/80/100/120 (+80% SMPT) ⇒ 40/60/80/100/120 (+85% SMPT)
  • Thuốc Hóa Điên (R) - Hồi chiêu: 120/110/100 ⇒ 100

Smolder

  • Sức mạnh Công kích: 57 ⇒ 60
  • Máu cơ bản: 575 ⇒ 605
  • Hồi máu cơ bản: 3 ⇒ 4,5
  • Long Hỏa (Nội tại): Hơi Thở Bỏng Cháy gây 40 - 52% (dựa theo tỉ lệ chí mạng) ⇒ 40 - 70% (dựa theo tỉ lệ chí mạng)
  • Hơi Thở Bỏng Cháy (Q) - Năng lượng tiêu hao: 23/26/29/32/35 ⇒ 25
  • Hơi Thở Bỏng Cháy (Q) - Hệ số tỉ lệ chí mạng: 0 - 50% (dựa theo tỉ lệ chí mạng) ⇒ 0 - 75% (dựa theo tỉ lệ chí mạng)

Taliyah

  • Phi Thạch (Q) - Sát thương mỗi viên đá: 60/78/96/114/132 (+50% SMPT) ⇒ 56/74,5/93/111,5/130 (+50% SMPT)

Những thay đổi về trang bị

Đuốc Lửa Đen

  • Sát thương thiêu đốt: 60 (+12% SMPT) ⇒ 45 (+9% SMPT)

Khiên Vàng Thượng Giới

  • Nội Tại không còn kích hoạt từ sát thương của Lời Thề Hiệp Sĩ

Lưỡi Hái Linh Hồn

  • Tổng giá: 3.200 ⇒ 3.100

Tro Tàn Định Mệnh

  • SMPT: 40 ⇒ 30
  • Sát thương Thiêu đốt: 21 ⇒ 15

Nỏ Tử Thủ

  • Lá Chắn: 320 - 530 (tùy theo cấp độ 1 - 18) ⇒ 32 - 720 (tùy theo cấp độ 9 - 18)

Vô Cực Kiếm

  • Sát thương chí mạng: 50% ⇒ 40%

Lời Thề Hiệp Sĩ

  • Máu: 300 ⇒ 200
  • Điểm hồi Kỹ năng: 15 ⇒ 10

Dao Điện Statikk

  • Hướng ghép đồ: Ná Cao Su Trinh Sát + Rìu Nhanh Nhẹn + 1.000 Vàng ⇒ Ná Cao Su Trinh Sát + Lông Đuôi + 700 Vàng
  • Tổng giá: 2.900 ⇒ 2.800
  • Tốc độ di chuyển (mới): 7%
  • Sức mạnh Công kích: 50 ⇒ 55
  • Tốc đánh:  40 ⇒ 45
  • Sát thương Giật sét: 90 ⇒ 120

Dao Hung Tàn

  • Số Dao Hung Tàn tối đa trong túi đồ: 6 => 1

Song Kiếm

  • Tỉ lệ Chí mạng: 20% => 15%

Những thay đổi về ngọc bổ trợ

Đốn Hạ

  • Gây thêm 8% sát thương (trừ sát thương chuẩn) lên tướng địch có trên 60% Máu Tối Đa ⇒ Gây thêm 8% sát thương (trừ sát thương chuẩn) lên tướng địch có trên 50% Máu Tối Đa

Hấp Thụ Sinh Mệnh

  • Hồi máu: 2-17 (tùy theo cấp độ) ⇒ 2-20 (tùy theo cấp độ)

XEM THÊM: Nạp RP Lol: Giá RP LMHT, mức quy đổi, cách nạp tiền LMHT 

Nhat Pham

Nhat Pham Photo

A content creator from Vietnam. Have passion with basketball and soccer, a strong supporter of Saigon Heat, Los Angeles Lakers and Arsenal.