Bản cập nhật 14.9 LoL: Những thay đổi đáng chú ý ở tướng và trang bị

Nguyen Huu Quang Nhat

Bản cập nhật 14.9 LoL: Những thay đổi đáng chú ý ở tướng và trang bị image

Sau bản cập nhật 14.8 sử dụng cho giải đấu MSI, Riot tiếp tục tung ra bản cập nhật 14.9 với nhiều thay đổi về chất tướng, hứa hẹn sẽ thay đổi meta game. Cùng Sporting News điểm lại đầy đủ những tinh chỉnh trong bản cập nhật này.

Khi nào bản cập nhật 14.9 ra mắt ở Việt Nam

Bản cập nhật LOL 14.9 dự kiến sẽ ra mắt vào ngày 01/05 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại, trong đó có máy chủ Việt Nam.

Bản patch 14.9 của LoL có gì mới và đặc biệt?

Theo nhà thiết kế trò chơi Spideraxe, có một số thay đổi về trang bị cho các tướng đấu sĩ. Ngoài ra, nhiều tướng mạnh meta được lựa chọn nhiều sẽ bị nerf đi phần nào, đặc biệt là ở vai trò đường giữa, đi rừng và hỗ trợ.

Dưới đây là thông tin tổng quan các thay đổi ở bản 14.9 sắp tới, với rất nhiều tinh chỉnh từ chất tướng cho đến trang bị.

Ruler JD Gaming MSI 2023 041924
LoL Esports

Ahri

  • Sát thương W: 50 – 150 ⇒ 45 – 145
  • Thời gian hồi R: 130 – 80 giây ⇒ 130 – 100 giây

Akshan

  • Sát thương Q lên mục tiêu không phải tướng: 40% – 90% ⇒ 40% – 80%
  • Tốc độ di chuyển Q: 20% – 40% ⇒ 20% flat
  • Sát thương cơ bản R: 20 – 30 ⇒ 25 – 45
  • Sát thương R trên mỗi viên đạn: 10% ⇒ 15%
  • Sát thương bonus R trên 1% máu: 3% ⇒ 2%

Amumu

  • Sát thương cơ bản: 53 ⇒ 57
  • Giáp: 30 ⇒ 33

Aurelion Sol

  • Tỷ lệ sát thương phép mỗi giây E: 20% ⇒ 16%
  • Hitbox: 65 ⇒ 80

Bel’Veth

  • Nội tại cộng dồn tốc độ đánh: max 13 đòn đánh ⇒ 17 lần
  • Sát thương Q: 110% ⇒ 100%
  • Sát thương Q lên quái: 145% ⇒ 145% – 185%

Blitzcrank

  • Thời gian lá chắn P: 10 giây ⇒ 4 giây
  • Tốc độ di chuyển W: 70% – 90% ⇒ 60% – 80%

Briar

  • Hitbox: 55 ⇒ 65

Darius

  • Hitbox: 80 ⇒ 65

Garen

  • Bán kính vùng chọn tăng từ 75 ⇒ 125 (dễ click vào Garen hơn)

Evelynn

  • Hiệu ứng làm chậm W: 65% ⇒ 45%
  • Tỷ lệ sát thương phép R: 75% ⇒ 65%

Janna

  • Sát thương cơ bản W: 55 – 195 ⇒ 55 – 175
  • Tỷ lệ sát thương phép W: 60% ⇒ 50%
  • Giáp E: 80 – 220 ⇒ 80 – 240

Jinx

  • Thời gian hồi R: 70 – 50 giây ⇒ 85 – 45 giây

Kassadin

  • Tỷ lệ sát thương phép E: 80% ⇒ 70%
  • Tỷ lệ sát thương phép R: 50% ⇒ 35% ⇒ 50% (đảo ngược)

Karma

  • Hiệu ứng làm chậm Q: 30% ⇒ 40%
  • Tăng tốc độ di chuyển trong vùng ảnh hưởng khi kết hợp RE: 12% ⇒ 15%
  • Tăng giáp trong vùng ảnh hưởng khi kết hợp RE: 90% ⇒ 100%

K’Sante

  • Hitbox: 65 ⇒ 80

Malzahar

  • Mana Q: cố định 80 ⇒ 60 – 80
  • Thời gian hồi E: 15 – 7 giây ⇒ 11 – 7 giây

Master Yi

  • Sát thương cơ bản E: 30 – 50 ⇒ 20 – 40

Naafiri

  • Hitbox: 55 ⇒ 65

Nilah

  • Cộng sát thương khi Q trúng mục tiêu: 90% – 120% ⇒ 90% – 110%
  • Cộng tỷ lệ sát thương chí mạng Q: 1.2% ⇒ 1%
  • Cộng tốc độ tấn công Q: 10% – 50% ⇒ 10% – 60%

Olaf

  • Sát thương cơ bản Q: 65 – 265 ⇒ 60 – 260
  • Sát thương bonus lên quái Q: 5 – 45 ⇒ 10 – 50 ⇒ 10 – 70
  • Cộng kháng phép R: 10 – 30 ⇒ 10 – 20

Pyke

  • Thời gian hồi W: 12 – 8 giây ⇒ 14 – 10 giây
  • W mana cost: 50 ⇒ 65

Skarner

  • Hồi mana: 0.6 ⇒ 0.75
  • Nội tại tăng sát thương theo % máu: 7% – 12% HP tối đa ⇒ 7% – 10%
  • Tỷ lệ hồi máu Q: 6% HP ⇒ 5%
  • Sát thương cơ bản Q: 10 – 70 ⇒ 10 – 50
  • Sát thương cơ bản W: 50 – 150 ⇒ 50 – 130
  • Hiệu ứng làm chậm W: 20% – 40% ⇒ cố định 20%
  • Giáp W: 9% HP tối đa ⇒ 8%

Sejuani

  • Nội tại tăng tỷ lệ kháng phép: 50% ⇒ 75%
  • Sát thương đòn một W: 10 – 30 ⇒ 5 – 45
  • Sát thương đòn một theo % máu W: 2% HP tối đa ⇒ 4%
  • Sát thương đòn hai W: 20 – 180 ⇒ 5 – 85
  • Sát thương đòn một theo % máu W: 6% HP tối đa ⇒ 8%

Seraphine

  • Tỷ lệ đòn phép Q: 50% ⇒ 60%

Taliyah

  • Cộng sát thương phép khi đánh quái bằng Q: 10% ⇒ 5%
  • Mana Q: 55 – 75 ⇒ 65 – 85

Twitch

  • Máu ban đầu: 682 ⇒ 630
  • Máu gia tăng: 100 ⇒ 104
  • Giáp chuẩn: 27 ⇒ 25 ⇒ 27 (reverted)
  • Giáp gia tăng: 4.2 ⇒ 4.4 ⇒ 4.2 (reverted)
  • Làm chậm dựa trên sức mạnh phép thuật W: 6% trên 100 sát thương phép ⇒ 5% trên 100 sát thương phép
  • Cộng sát thương R: 40 – 70 ⇒ 20 – 50 ⇒ 30 – 60

Urgot

  • Tăng giáp: 5.45 ⇒ 5

Warwick

  • Hitbox: 55 ⇒ 65

Yuumi

  • Hitbox: 65 ⇒ 55

Trang bị

Nguyệt đao

  • Sát thương 8%/4% HP tối đa ⇒ 6%/3%

Vũ điệu tử thần

  • Cuốc chim được thêm vào thành phần
  • Sát thương: 55 ⇒ 60
  • Tỷ lệ hồi máu trên sát thương: 50% ⇒ 75%

Kiếm răng cưa

  • Thêm kiếm dài vào thành phần, giá không đổi
  • Kháng phép: 35 ⇒ 30

Chùy gai Malmortius

  • Giá: 2800 ⇒ 3100
  • Cuốc chim và Kiếm dài được thay bằng Búa chiến Caufield
  • Thời gian lá chắn: 2.5 giây ⇒ 3 giây
  • Nội tại hút máu: 12% ⇒ 8% hút máu toàn phần ⇒ 10% hút máu toàn phần
  • Điểm hồi kỹ năng: 0 ⇒ 15
  • Kháng phép: 50 ⇒ 40
  • Sát thương: 65 ⇒ 70

Ngọn giáo Shojin

  • Chỉ còn tích lũy 1 điểm cộng dồn mỗi giây trên mỗi lần kích hoạt duy nhất.

Móng vuốt Sterak

  • Giá: 3000 ⇒ 3100 ⇒ 3200
  • Thời gian hồi: 60 giây ⇒ 90 giây

Giáo thiên ly

  • Thời gian hồi: 6 giây ⇒ 8 giây
  • Tỷ lệ hồi máu trên sát thương: 140% ⇒ 120%
  • Tỉ lệ hồi máu theo % máu thiếu hụt giảm: từ 6% ⇒ 5%.

Các skin sắp ra mắt

  • Empyrean Akali
  • Empyrean Brand
  • Empyrean Kayle
  • Prestige Empyrean Kayle
  • Empyrean Malzahar
  • Empyrean Nocturne
  • Empyrean Varus

Khi nào bản cập nhật 14.9 ra mắt ở Việt Nam

Bản cập nhật LOL 14.9 dự kiến sẽ ra mắt vào ngày 01/05 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại, trong đó có máy chủ Việt Nam.

XEM THÊM: KẾT QUẢ bốc thăm MSI 2024: Lịch thi đấu vòng Play-In cập nhật mới nhất

Nguyen Huu Quang Nhat

Nguyen Huu Quang Nhat Photo

Quang Nhat is a content creator from Vietnam. He has passion with soccer and tennis, and is a strong supporter of Tottenham Hotspur and Rafael Nadal.