The Sporting News cung cấp thông tin về dàn cầu thủ Thái kiều của Thái Lan.
Đội tuyển Thái Lan có cầu thủ nhập tịch không?
Nếu định nghĩa cầu thủ nhập tịch là những người hoàn toàn không có liên hệ huyết thống với Thái Lan mà chỉ nhập quốc tịch Thái Lan sau khi đã sinh sống đủ lâu (cộng với một số điều kiện khác), thì đội tuyển Thái Lan chưa bao giờ sử dụng cầu thủ nhập tịch.
Tuy nhiên có rất nhiều tuyển thủ quốc gia Thái Lan là con lai hoặc sinh ra ở nước khác nhưng có quan hệ huyết thống với đất nước này. Họ đã xin quốc tịch Thái Lan để có thể thi đấu cho đội tuyển nước này.
Danh sách cầu thủ con lai/Thái kiều của đội tuyển Thái Lan: Cập nhật mới nhất
Tính đến tháng 09/2024
STT | Vị trí | Tên | Năm sinh | Bố | Mẹ |
1 | Hậu vệ | Elias Dolah * | 1993 | Thái Lan | Thụy Điển |
2 | Hậu vệ | Nicholas Mickelson * | 1999 | Na Uy | Thái Lan |
3 | Hậu vệ | Manuel Bihr | 1993 | Đức | Thái Lan |
4 | Hậu vệ | Jonathan Khemdee * | 2002 | Đan Mạch | Thái Lan |
5 | Hậu vệ | James Beresford | 2002 | Anh | Thái Lan |
6 | Tiền vệ | Athit Berg | 1998 | Na Uy | Thái Lan |
7 | Tiền đạo | Patrik Gustavsson * | 2001 | Thụy Điển | Thái Lan |
8 | Tiền đạo | Ben Davis | 2000 | Anh | Thái Lan |
9 | Hậu vệ | Kevin Deeromram | 1997 | Thụy Điển | Thái Lan |
10 | Tiền vệ | Charyl Chappuis | 1992 | Thụy Sĩ | Thái Lan |
11 | Hậu vệ | Mika Chunuonsee | 1989 | Thái Lan | Wales |
12 | Tiền vệ | Peter Lang | 1986 | Thụy Sĩ | Thái Lan |
13 | Hậu vệ | Ernesto Phumipha | 1990 | Tây Ban Nha | Thái Lan |
14 | Hậu vệ | Philip Roller | 1994 | Đức | Thái Lan |
15 | Thủ môn | Jamie Waite | 1986 | Anh | Thái Lan |
16 | Tiền vệ | William Weidersjo * | 2001 | Thụy Điển | Thái Lan |
* - Những cầu thủ thi đấu tại LPBank Cup 2024.
Danh sách tuyển Thái Lan tham dự LP Bank Cup 2024
Cập nhật ngày 09/09
STT | Cầu thủ | Vị trí | CLB (Giải VĐQG) | Năm sinh |
1 | Korakot Pipatnadda | Thủ môn | Rayong FC (Thái Lan) | 1999 |
2 | Patiwat Khammai | Thủ môn | Bangkok United (Thái Lan) | 1994 |
3 | Saranon Anuin | Thủ môn | Chiangrai United (Thái Lan) | 1994 |
4 | Sasalak Haiprakhon | Hậu vệ | Buriram United (Thái Lan) | 1996 |
5 | Chaiyawat Buran | Hậu vệ | Port FC (Thái Lan) | 1996 |
6 | Suphan Thongsong | Hậu vệ | Bangkok United (Thái Lan) | 1994 |
7 | Nicholas Mickelson | Hậu vệ | Odense Boldklub (Đan Mạch) | 1999 |
8 | Elias Dolah | Hậu vệ | Bali United (Indonesia) | 1993 |
9 | Songwut Kraikruan | Hậu vệ | Muangthong United (Thái Lan) | 2001 |
10 | Waris Chuthong | Hậu vệ | BG Pathum United (Thái Lan) | 2004 |
11 | Jonathan Khemdee | Hậu vệ | Ratchaburi FC (Thái Lan) | 2002 |
12 | Supachok Sarachat | Tiền vệ | Consadole Sapporo (Nhật Bản) | 1998 |
13 | Worachit Kanitsribampen | Tiền vệ | Port FC (Thái Lan) | 1997 |
14 | Ekanit Panya | Tiền vệ | Urawa Red Diamonds (Nhật Bản) | 1999 |
15 | Anan Yodsangwal | Tiền vệ | Lamphun Warriors (Thái Lan) | 2001 |
16 | Channarong Promsrikaew | Tiền vệ | Chonburi FC (Thái Lan) | 2001 |
17 | Akarapong Pumwisat | Tiền vệ | Lamphun Warriors (Thái Lan) | 1995 |
18 | Weerathep Pomphan | Tiền vệ | Muangthong United (Thái Lan) | 1996 |
19 | William Weidersjo | Tiền vệ | Uthai Thani FC (Thái Lan) | 2001 |
20 | Suphanat Mueanta | Tiền đạo | OH Leuven (Bỉ) | 2002 |
21 | Teerasak Poeiphimai | Tiền đạo | Port FC (Thái Lan) | 2002 |
22 | Patrik Gustavsson | Tiền đạo | Nara Club (Nhật Bản) | 2001 |