V-League 2023 chỉ vừa kết thúc không lâu, nhưng các đội bóng không có nhiều thời gian nghỉ ngơi mà phải bắt tay ngay vào chuẩn bị cho mùa giải mới. Theo quy định của AFC về lịch thi đấu, các liên đoàn bóng đá thành viên phải điều chỉnh lịch thời gian diễn ra giải đấu tương tự như các giải vô địch quốc gia ở châu Âu.
Cụ thể, V-League 2023/24 sẽ khởi tranh từ ngày 20/10/2023 với thể thức thi đấu vòng tròn 2 lượt, thay vì chia nhóm tranh ngôi vô địch và đua trụ hạng như V-League 2023. Lượt đi V-League kết thúc ngày 09/03/2024, còn lượt về kết thúc ngày 30/06/2024. Do đó, các đội bóng phải gấp rút chuẩn bị cho mùa giải mới, trong đó có Công An Hà Nội.
DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ V-LEAGUE TẠI ĐÂY
Chuyển nhượng CAHN V-League 2023/24
V-League 2023 kết thúc với chức vô địch gọi tên Công An Hà Nội. Tuy chỉ vừa thăng hạng, nhưng CAHN đã không tiếc tiền để xây dựng nên một đội hình chất lượng với những cái tên hàng đầu bóng đá Việt Nam và quả ngọt chính là chức vô địch V-League.
Ở V-League 2023/24, CAHN giữ nguyên bộ khung đã làm nên thành công ở mùa giải trước. Ngoài ra, họ còn bổ sung những cái tên chất lượng như Bùi Hoàng Việt Anh hay Geovane Magno. Với lực lượng hiện tại, nhà đương kim vô địch vẫn là ứng viên hàng đầu cho chức vô địch ở mùa giải tiếp theo.
Tìm hiểu về cách dự đoán trận đấu và các thông tin quan trọng tại đây
Cầu thủ đến
Cầu thủ | Vị trí | Đến từ |
Bùi Hoàng Việt Anh | Trung vệ | Hà Nội |
Lê Phạm Thành Long | Tiền vệ | Đông Á Thanh Hóa |
Geovane Magno | Tiền vệ | Viettel |
Cầu thủ đi
Cầu thủ | Vị trí | Chuyển đến |
Hoàng Trung Phong | Thủ môn | - |
Huỳnh Tấn Tài | Tiền vệ | TP. Hồ Chí Minh |
Patrik Lê Giang | Thủ môn | TP. Hồ Chí Minh |
Sầm Ngọc Đức | Hậu vệ | TP. Hồ Chí Minh |
Gustavo | Tiền đạo | Zakho SC |
Danh sách cầu thủ CAHN V-League 2023/24
Tên | Số áo | Vị trí | Chiều cao | Cân nặng | Năm sinh |
Filip Nguyễn | 1 | Thủ môn | 1m92 | 88kg | 1992 |
Bùi Tiến Dũng | 24 | Thủ môn | 1m80 | 78kg | 1997 |
Đỗ Sỹ Huy | 33 | Thủ môn | 1m81 | 80kg | 1998 |
Huỳnh Tấn Sinh | 3 | Hậu vệ | 1m82 | 80kg | 1998 |
Hồ Tấn Tài | 4 | Hậu vệ | 1m80 | 77kg | 1997 |
Đoàn Văn Hậu | 5 | Hậu vệ | 1m85 | 82kg | 1999 |
Trương Văn Thiết | 6 | Hậu vệ | 1m77 | 68kg | 1995 |
Bùi Tiến Dụng | 16 | Hậu vệ | 1m76 | 74kg | 1998 |
Vũ Văn Thanh | 17 | Hậu vệ | 1m72 | 73kg | 1996 |
Hồ Văn Cường | 30 | Hậu vệ | 1m67 | 63kg | 2003 |
Trần Quang Thịnh | 55 | Hậu vệ | 1m79 | 73kg | 2001 |
Bùi Hoàng Việt Anh | 68 | Hậu vệ | 1m84 | 82kg | 1999 |
Giáp Tuấn Dương | 98 | Hậu vệ | 1m76 | 73kg | 2002 |
Lê Phạm Thành Long | 11 | Tiền vệ | 1m65 | 64kg | 1996 |
Hoàng Văn Toản | 12 | Tiền vệ | 1m75 | 70kg | 2001 |
Bùi Xuân Thịnh | 15 | Tiền vệ | 1m69 | 64kg | 2001 |
Nguyễn Quang Hải | 19 | Tiền vệ | 1m66 | 65kg | 1997 |
Phạm Văn Luân | 21 | Tiền vệ | 1m69 | 63kg | 1999 |
Trần Văn Trung | 22 | Tiền vệ | 1m68 | 63kg | 1998 |
Hà Văn Phương | 26 | Tiền vệ | 1m73 | 69kg | 2001 |
La Nguyễn Bảo Trung | 27 | Tiền vệ | 1m72 | 67kg | 2002 |
Raphael Success | 70 | Tiền vệ | 1m73 | 68kg | 1998 |
Nguyễn Xuân Nam | 7 | Tiền đạo | 1m81 | 72kg | 1994 |
Junior Janio | 8 | Tiền đạo | 1m89 | 1998 | |
Hồ Ngọc Thắng | 18 | Tiền đạo | 1m78 | 73kg | 1994 |
Phạm Gia Hưng | 47 | Tiền đạo | 1m81 | 74kg | 2000 |
Geovane Magno | 94 | Tiền đạo | 1m88 | 78kg | 1994 |
XEM THÊM: Chuyển nhượng Công An Hà Nội V-League mùa giải 2023/24