Khác với các giải VĐQG hàng đầu ở châu Âu như Ngoại hạng Anh, La Liga hay Serie A, giải bóng đá nhà nghề Mỹ - MLS có thể thức và lịch thi đấu khá khác biệt. Dưới đây là những gì bạn cần biết về thể thức thi đấu, các suất dự Playoff của MLS mùa giải này.
Thể thức thi đấu của giải bóng đá nhà nghề Mỹ MLS
Ở hầu hết các giải vô địch quốc gia châu Âu, các đội thi đấu vòng tròn tính điểm để tìm ra nhà vô địch. Tuy nhiên MLS lại có thể thức khá giống với những môn thể thao lớn khác ở Mỹ: 29 CLB chia vào 2 bảng xếp hạng miền Đông và Tây và 9 đội dẫn đầu mỗi bảng sẽ giành quyền vào vòng playoff.
Trước vòng playoff sẽ có một trận play-in, nơi 2 đội hạng 8-9 mỗi miền sẽ thi đấu để tranh tấm vé cuối cùng vào vòng 1. Sau đó các đội sẽ chơi theo thể thức vòng loại trực tiếp. 2 đội vô địch 2 miền Đông Tây sẽ vào chung kết tổng và tranh ngôi vô địch. Tất cả các trận đấu ở vòng playoff đều chơi một trận duy nhất.
Hiện tại Columbus Crew đang là nhà đương kim vô địch MLS.
DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ BÓNG ĐÁ TẠI ĐÂY
Bảng xếp hạng MLS mới nhất: Xếp hạng giải bóng đá nhà nghề Mỹ
Cập nhật ngày 03/10
(Q) - Vào vòng Playoff
Hạng | Đội | Trận | Bàn thắng | Hiệu số | Điểm |
1 | Inter Miami CF (Q) | 31 | 69 | 24 | 65 |
2 | LA Galaxy (Q) | 31 | 63 | 17 | 58 |
3 | Columbus Crew (Q) | 30 | 60 | 27 | 57 |
4 | FC Cincinnati (Q) | 31 | 53 | 12 | 56 |
5 | Los Angeles FC (Q) | 30 | 54 | 13 | 52 |
6 | Real Salt Lake (Q) | 31 | 62 | 15 | 52 |
7 | Colorado Rapids (Q) | 31 | 58 | 5 | 50 |
8 | Seattle Sounders FC (Q) | 31 | 46 | 12 | 50 |
9 | Houston Dynamo FC (Q) | 31 | 43 | 9 | 48 |
10 | Vancouver Whitecaps FC (Q) | 30 | 50 | 9 | 47 |
11 | Orlando City SC (Q) | 31 | 53 | 7 | 46 |
12 | Minnesota United FC | 31 | 53 | 5 | 45 |
13 | Portland Timbers | 31 | 64 | 10 | 45 |
14 | New York City FC (Q) | 31 | 48 | 4 | 44 |
15 | New York Red Bulls (Q) | 31 | 48 | 4 | 44 |
16 | Charlotte FC | 31 | 37 | 3 | 42 |
17 | Toronto FC | 32 | 39 | −17 | 37 |
18 | FC Dallas | 31 | 50 | −2 | 37 |
19 | Philadelphia Union | 31 | 58 | 10 | 37 |
20 | CF Montréal | 31 | 44 | −17 | 37 |
21 | Austin FC | 31 | 34 | −10 | 36 |
22 | Atlanta United FC | 31 | 41 | −4 | 34 |
23 | D.C. United | 31 | 46 | −17 | 34 |
24 | St. Louis City SC | 31 | 46 | −12 | 34 |
25 | Nashville SC | 31 | 31 | −16 | 33 |
26 | New England Revolution | 30 | 33 | −27 | 31 |
27 | Sporting Kansas City | 32 | 50 | −11 | 31 |
28 | Chicago Fire FC | 32 | 37 | −18 | 30 |
29 | San Jose Earthquakes | 31 | 37 | −35 | 18 |
XEM THÊM: Messi ghi được bao nhiêu bàn trong sự nghiệp?