Bảng xếp hạng bida 3 băng được cập nhật liên tục và thường xuyên, giúp bạn theo dõi những thay đổi liên tục trên bảng xếp hạng thế giới.
Bảng xếp hạng bida 3 băng thế giới cập nhật mới nhất
Cập nhật ngày 30/09
Hạng | Tên | Điểm |
1 | Jaspers Dick | 418 |
2 | Cho Myung Woo | 366 |
3 | Kim Jun Tae | 310 |
4 | Merckx Eddy | 307 |
5 | Trần Quyết Chiến | 306 |
6 | Horn Martin | 300 |
7 | Sidhom Sameh | 292 |
8 | Heo Jung Han | 259 |
9 | Blomdahl Torbjorn | 234 |
10 | Trần Thanh Lực | 225 |
11 | Zanetti Marco | 222 |
12 | Kim Haeng Jik | 220 |
13 | Bury Jeremy | 207 |
14 | Kiraz Tolgahan | 207 |
15 | Bao Phương Vinh | 206 |
16 | Chiêm Hồng Thái | 189 |
17 | Tasdemir Tayfun | 184 |
18 | Polychronopoulos Nikos | 172 |
19 | Legazpi Ruben | 165 |
20 | Karakurt Berkay | 156 |
21 | Hofman Glenn | 156 |
22 | Ceulemans Peter | 140 |
23 | Morales Robinson | 129 |
24 | Cha Myeong Jong | 115 |
25 | Nady Riad | 111 |
26 | Morales Daniel | 111 |
27 | Costa Rui Manuel | 108 |
28 | Seo Chang Hoon | 108 |
29 | Hashas Burak | 108 |
30 | Villanueva William | 106 |
Bảng xếp hạng các cơ thủ bida 3 băng Việt Nam trên thế giới: Top 5 cao nhất
Cập nhật ngày 30/09
STT | VĐV | Hạng thế giới |
1 | Trần Quyết Chiến | 5 |
2 | Trần Thanh Lực | 10 |
3 | Bao Phương Vinh | 15 |
4 | Chiêm Hồng Thái | 16 |
5 | Trần Đức Minh | 32 |
Chi tiết cách tính điểm xếp hạng của UMB
1. Thành tích tại UMB World Championship
Vô địch: 120 Điểm
Á quân: 81 Điểm
Hạng 3 và 4: 57 Điểm
Hạng 5 đến 8: 39 Điểm
Hạng 9 đến 16: 24 Điểm
Hạng 17 đến 32: 12 Điểm
Hạng 33 trở đi: 8 Điểm
2. Thành tích Confederation Championship
Vô địch: 80 Điểm
Á quân: 54 Điểm
Hạng 3 và 4: 38 Điểm
Hạng 5 đến 8: 26 Điểm
Hạng 9 đến 16: 16 Điểm
Hạng 17 đến 32: 8 Điểm
3. Thành tích National Championship
Vô địch: 30 Điểm
Á quân: 18 Điểm
Hạng 3 và 4: 12 Điểm
Hạng 5 đến 8: 7 Điểm
Hạng 9 đến 16: 4 Điểm
Hạng 17 đến 32: 2 Điểm
4. Thành tích tại World Cup
Vô địch: 80 Điểm
Á quân: 54 Điểm
Hạng 3 và 4: 36 Điểm
Hạng 5 đến 8: 26 Điểm
Hạng 9 đến 16: 18 Điểm
Hạng 17 đến 24: 10 Điểm
Hạng 25 đến 32: 8 Điểm
Qualification (Q) Round: 5 Điểm
PQ Round: 4 Điểm
PPQ Round: 3 Điểm
PPPQ Round: 2 Điểm
5. Điểm phạt
Một cơ thủ sẽ bị -8 điểm nếu vắng mặt ở vòng loại các World Cup trừ khi họ đưa ra lý do được UMB chấp nhận.
Một cơ thủ sẽ bị -16 điểm nếu vắng mặt ở vòng chung kết các World Cup trừ khi họ đưa ra lý do được UMB chấp nhận.
XEM THÊM: Vì sao bi a không thi đấu ở Olympic?